Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:
1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 53 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Các lô đất nằm ở vị trí một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích (53 lô đất): 10.063,4 m2.
- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đang được đầu tư đầy đủ.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
e. Mục đích: Đất ở nông thôn.
f. Thời gian sử dụng: Lâu dài.
g. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
2. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, chi tiết như sau:
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
A01
|
662
|
77
|
220,30
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.277.740.000
|
60.000.000
|
255.000.000
|
2
|
A03
|
664
|
77
|
152,10
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
836.550.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
3
|
A04
|
665
|
77
|
152,20
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
4
|
A05
|
666
|
77
|
152,20
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
5
|
A06
|
667
|
77
|
152,20
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
6
|
A07
|
668
|
77
|
152,20
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
7
|
A09
|
670
|
77
|
152,20
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
8
|
A10
|
671
|
77
|
152,30
|
5.500.000
|
837.650.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
9
|
A11
|
672
|
77
|
152,30
|
5.500.000
|
837.650.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
10
|
A12
|
673
|
77
|
206,50
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.197.700.000
|
60.000.000
|
239.000.000
|
11
|
A24
|
698
|
77
|
206,90
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.200.020.000
|
60.00.000
|
240.000.000
|
12
|
B04
|
677
|
77
|
152,40
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
13
|
B05
|
678
|
77
|
152,40
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
14
|
B06
|
679
|
77
|
152,40
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
15
|
B07
|
680
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
16
|
B08
|
681
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
17
|
B09
|
682
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
18
|
B10
|
683
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
19
|
B11
|
684
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
20
|
B12
|
685
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
21
|
B13
|
686
|
77
|
284,80
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.651.840.000
|
80.000.000
|
330.000.000
|
22
|
B18
|
703
|
77
|
152,90
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
840.950.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
23
|
B19
|
704
|
77
|
152,90
|
5.500.000
|
840.950.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
24
|
B20
|
705
|
77
|
153,00
|
5.500.000
|
841.500.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
25
|
B21
|
706
|
77
|
153,10
|
5.500.000
|
842.050.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
26
|
B22
|
707
|
77
|
153,20
|
5.500.000
|
842.600.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
27
|
B23
|
708
|
77
|
153,30
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
843.150.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
28
|
B24
|
709
|
77
|
153,40
|
5.500.000
|
843.700.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
29
|
B25
|
710
|
77
|
153,50
|
5.500.000
|
844.250.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
30
|
B26
|
711
|
77
|
191,90
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.113.020.000
|
50.000.000
|
222.000.000
|
31
|
C01
|
638
|
77
|
333,00
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m
|
6.800.000
|
2.264.400.000
|
100.000.000
|
452.000.000
|
32
|
C03
|
640
|
77
|
209,90
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m
|
6.500.000
|
1.364.350.000
|
60.000.000
|
272.000.000
|
33
|
C04
|
641
|
77
|
209,10
|
6.500.000
|
1.359.150.000
|
60.000.000
|
271.000.000
|
34
|
C05
|
642
|
77
|
208,30
|
6.500.000
|
1.353.950.000
|
60.000.000
|
270.000.000
|
35
|
C06
|
643
|
77
|
207,40
|
6.500.000
|
1.348.100.000
|
60.000.000
|
269.000.000
|
36
|
C07
|
644
|
77
|
206,60
|
6.500.000
|
1.342.900.000
|
60.000.000
|
268.000.000
|
37
|
C08
|
645
|
77
|
205,70
|
6.500.000
|
1.337.050.000
|
60.000.000
|
267.000.000
|
38
|
C09
|
646
|
77
|
204,90
|
6.500.000
|
1.331.850.000
|
60.000.000
|
266.000.000
|
39
|
C10
|
647
|
77
|
204,10
|
6.500.000
|
1.326.650.000
|
60.000.000
|
265.000.000
|
40
|
C11
|
648
|
77
|
203,20
|
6.500.000
|
1.320.800.000
|
60.000.000
|
264.000.000
|
41
|
C12
|
649
|
77
|
276,30
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m
|
6.800.000
|
1.878.840.000
|
90.000.000
|
375.000.000
|
42
|
C13
|
650
|
77
|
323,70
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 11,5m
|
5.800.000
|
1.877.460.000
|
90.000.000
|
375.000.000
|
43
|
C14
|
651
|
77
|
210,50
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
1.157.750.000
|
50.000.000
|
231.000.000
|
44
|
C15
|
652
|
77
|
209,70
|
5.500.000
|
1.153.350.000
|
50.000.000
|
230.000.000
|
45
|
C16
|
653
|
77
|
208,90
|
5.500.000
|
1.148.950.000
|
50.000.000
|
229.000.000
|
46
|
C17
|
654
|
77
|
208,10
|
5.500.000
|
1.144.550.000
|
50.000.000
|
228.000.000
|
47
|
C18
|
655
|
77
|
207,30
|
5.500.000
|
1.140.150.000
|
50.000.000
|
228.000.000
|
48
|
C19
|
656
|
77
|
206,40
|
5.500.000
|
1.135.200.000
|
50.000.000
|
227.000.000
|
49
|
C20
|
657
|
77
|
205,60
|
5.500.000
|
1.130.800.000
|
50.000.000
|
226.000.000
|
50
|
C21
|
658
|
77
|
204,80
|
5.500.000
|
1.126.400.000
|
50.000.000
|
225.000.000
|
51
|
C22
|
659
|
77
|
204,00
|
5.500.000
|
1.122.000.000
|
50.000.000
|
224.000.000
|
52
|
C23
|
660
|
77
|
203,20
|
5.500.000
|
1.117.600.000
|
50.000.000
|
223.000.000
|
53
|
C24
|
661
|
77
|
277,10
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.607.180.000
|
80.000.000
|
321.000.000
|
Tổng cộng: 53 lô
|
10.063,4
|
|
|
58.513.350.0000
|
|
|
Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
3. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô/hồ sơ.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước được quy định tại mục 3 thông báo này từ ngày 17/9/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 19/9/2024 và nộp vào tài khoản số 116869099999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế; Nội dung nộp tiền ghi: nộp tiền đặt trước đấu giá QSD đất tại KDC xứ Cồn Khoai, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền (Ví dụ: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước đấu giá QSD đất tại KDC xứ Cồn Khoai, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền).
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00’ ngày 20 tháng 9 năm 2024 tại Hội trường UBND xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng lô, không hạn chế số vòng trả giá và đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3501567-0975001218, website: daugiatthue.com và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, địa chỉ: 33 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; điện thoại: 0234.3761918 hoặc UBND xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế./.
|