Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá Đợt IV cho thuê có thời hạn các kiốt và lô tại chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới,
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Huyện A Lưới
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 04/01/2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:30 07/01/2022 tại Hội trường Nhà văn hóa huyện A Lưới
File thông báo đính kèm

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới tổ chức đấu giá cho thuê có thời hạn các kiốt và lô tại chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Tên tài sản, số lượng của tài sản, thời hạn cho thuê, giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá:

TT

Kí hiệu Ki ốt

Diện tích
(m2)

Ngành nghề KD

Giá khởi điểm

(đồng/năm)

Giá khởi điểm

tổ chức đấu giá

(đồng/15năm)

Tiền đặt trước

(đồng)

Bước giá

(đồng)

Ghi chú

Đình giữa, đường Động Tiên Công

1

ĐG1

4

Hàng ăn

1.920.000

28.800.000

5.600.000

500.000

02 mặt tiền

2

ĐG2

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

3

ĐG3

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

4

ĐG4

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

5

ĐG5

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

6

ĐG6

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

7

ĐG7

4

1.920.000

28.800.000

5.600.000

500.000

02 mặt tiền

8

ĐG8

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

9

ĐG9

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

10

ĐG10

4

Hàng ăn

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

11

ĐG11

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

12

ĐG12

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

13

ĐG13

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

14

ĐG14

4

1.920.000

28.800.000

5.600.000

500.000

02 mặt tiền

15

ĐG15

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

16

ĐG16

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

17

ĐG17

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

18

ĐG18

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

19

ĐG19

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

20

ĐG20

5

Rau củ quả

2.400.000

36.000.000

7.200.000

700.000

02 mặt tiền

21

ĐG21

5

2.100.000

31.500.000

6.000.000

500.000

 

22

ĐG22

5

Rau củ quả

2.100.000

31.500.000

6.000.000

500.000

 

23

ĐG23

5

2.100.000

31.500.000

24

ĐG24

5

2.100.000

31.500.000

25

ĐG25

5

2.100.000

31.500.000

26

ĐG26

5

2.100.000

31.500.000

27

ĐG27

5

2.400.000

36.000.000

7.200.000

700.000

02 mặt tiền

28

ĐG28

5

Rau củ quả

2.400.000

36.000.000

02 mặt tiền

29

ĐG29

5

2.100.000

31.500.000

6.000.000

 

500.000

 

 

30

ĐG30

5

2.100.000

31.500.000

31

ĐG31

5

2.100.000

31.500.000

32

ĐG32

5

2.100.000

31.500.000

33

ĐG33

5

2.100.000

31.500.000

34

ĐG34

5

2.400.000

36.000.000

02 mặt tiền

35

ĐG35

5

Rau củ quả

2.400.000

36.000.000

02 mặt tiền

36

ĐG36

5

2.100.000

31.500.000

 

37

ĐG37

5

2.100.000

31.500.000

38

ĐG38

5

2.100.000

31.500.000

39

ĐG39

5

2.100.000

31.500.000

40

ĐG40

5

2.100.000

31.500.000

41

ĐG41

5

2.100.000

31.500.000

42

ĐG42

5

2.400.000

36.000.000

7.200.000

700.000

02 mặt tiền

43

ĐG43

5

Rau củ quả

2.400.000

36.000.000

02 mặt tiền

44

ĐG44

5

2.100.000

31.500.000

6.000.000

500.000

 

45

ĐG45

5

2.100.000

31.500.000

46

ĐG46

5

2.100.000

31.500.000

47

ĐG47

5

2.100.000

31.500.000

48

ĐG48

5

2.100.000

31.500.000

49

ĐG49

5

2.400.000

36.000.000

7.200.000

700.000

02 mặt tiền

50

ĐG50

6

Hàng trái cấy, chuối

 

2.880.000

43.200.000

8.000.000

800.000

02 mặt tiền

51

ĐG51

6

2.520.000

37.800.000

7.400.000

700.000

 

52

ĐG52

6

2.520.000

37.800.000

53

ĐG53

6

2.520.000

37.800.000

54

ĐG54

6

2.520.000

37.800.000

55

ĐG55

6

2.520.000

37.800.000

56

ĐG56

6

2.520.000

37.800.000

57

ĐG57

6

2.520.000

37.800.000

58

ĐG58

6

Hàng trái cấy, chuối

2.520.000

37.800.000

59

ĐG59

6

2.880.000

43.200.000

8.000.000

800.000

02 mặt tiền

60

ĐG60

6

Rau củ quả

2.880.000

43.200.000

02 mặt tiền

61

ĐG61

6

2.520.000

37.800.000

7.400.000

700.000

 

62

ĐG62

6

2.520.000

37.800.000

63

ĐG63

6

2.520.000

37.800.000

64

ĐG64

6

2.520.000

37.800.000

65

ĐG65

6

2.520.000

37.800.000

66

ĐG66

6

2.520.000

37.800.000

67

ĐG67

6

2.520.000

37.800.000

68

ĐG68

6

2.880.000

43.200.000

8.000.000

800.000

02 mặt tiền

69

ĐG69

4

Hàng cá

1.920.000

28.800.000

5.600.000

500.000

02 mặt tiền

70

ĐG70

4

1.680.000

25.200.000

5.000.000

400.000

 

71

ĐG71

4

1.680.000

25.200.000

72

ĐG72

4

1.680.000

25.200.000

73

ĐG73

4

1.680.000

25.200.000

74

ĐG74

4

1.680.000

25.200.000

75

ĐG75

4

1.680.000

25.200.000

76

ĐG76

4

1.680.000

25.200.000

77

ĐG77

4

Hàng cá

1.680.000

25.200.000

78

ĐG78

4

1.920.000

28.800.000

 

5.600.000

 

 

500.000

 

02 mặt tiền

79

ĐG79

4

1.920.000

28.800.000

02 mặt tiền

80

ĐG80

4

1.680.000

25.200.000

5.000.000

400.000

 

81

ĐG81

4

1.680.000

25.200.000

82

ĐG82

4

1.680.000

25.200.000

83

ĐG83

4

1.680.000

25.200.000

84

ĐG84

4

1.680.000

25.200.000

85

ĐG85

4

1.680.000

25.200.000

86

ĐG86

4

1.680.000

25.200.000

87

ĐG87

4

1.920.000

28.800.000

5.600.000

500.000

02 mặt tiền

 

Tổng cộng: 87 lô

2.761.200.000

 

 

 

                   

2. Mục đích, chức năng, thời hạn cho thuê: Theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt phương án cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại chợ A Lưới, thị trấn A Lưới. Thời hạn cho thuê: 15 năm, trả tiền một lần.

3. Nơi có tài sản đấu giá: Tại vị trí các kiốt, lô thuộc Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.

4. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới.

5. Giấy tờ kèm theo tài sản: Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Phương án bố trí, săp xếp lại ngành nghề kinh doanh sử dụng điểm kinh doanh tại chợ A Lưới; Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt mức giá khởi điểm cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ A Lưới; Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Phương án cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ A Lưới; Bản vẽ phân lô mặt bằng kiốt và lô.

6. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Thời hạn, địa điểm xem tài sản và hồ sơ liên quan đến tài sản đấu giá: từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày 22 tháng 12 năm 2021 tại các ki ốt, lô quầy thuộc Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ, đăng ký trong giờ hành chính tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản đến ngày 21/12/2021 để được Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế và Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện A Lưới tổ chức, hướng dẫn xem tài sản. Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá.

7. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 04/01/2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

8. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:

a. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá: 100.000 đồng/hồ sơ/kiôt/lô.

b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp trong giờ hành chính từ ngày 04/01/2022 đến 17 giờ 00 ngày 06/01/2022 và nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại các Ngân hàng sau:

- Tài khoản số 0179059899999 tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt  (Lienvietpostbank) - Chi nhánh Huế.

- Tài khoản số 1005002358 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế;

 Nội dung ghi trong giấy nộp tiền hoặc chuyển khoản ghi: Họ, tên người đăng ký đấu giá, nộp tiền đặt trước đấu giá Chợ A Lưới, Đợt 4 (Ví dụ: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước đấu giá Chợ A Lưới, Đợt 4).

9. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

a. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

          - Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 04/01/2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30 ngày 04/01/2022 Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại Nhà chờ Bến xe huyện A Lưới, tại thôn Pâr Nghi, xã A Ngo, huyện A Lưới.

b. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng kiốt, lô theo đúng mục đích cho thuê (ngành hàng kinh doanh) đã được phê duyệt. Trong mỗi kiốt, lô thì một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu); Với điều kiện có Đơn đăng ký đấu giá tài sản (theo mẫu do Trung tâm phát hành), chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp Hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định.

10. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30 ngày 07/01/2022 tại Hội trường Nhà văn hóa huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.

11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá; Theo phương thức trả giá lên.

12. Để đảm bảo an toàn trong phòng, chống dịch Covid-19, yêu cầu khách hàng khi thực hiện việc mua hồ sơ, đăng ký đấu giá và tham gia cuộc đấu giá tài sản thực hiện các biện pháp sau:

a. Khi mua hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:

- Thực hiện đúng thông điệp 5K của Bộ Y Tế. Tuyệt đối chấp hành các biện pháp phòng, chống dịch Covid - 19 của địa phương nơi có địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá.

- Tu