Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới tổ chức đấu giá cho thuê có thời hạn các kiốt và lô tại chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Tên tài sản, số lượng của tài sản, thời hạn cho thuê, giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá:
TT
|
Kí hiệu Ki ốt
|
Diện tích
(m2)
|
Ngành nghề KD
|
Giá khởi điểm
(đồng/năm)
|
Giá khởi điểm
tổ chức đấu giá
(đồng/15năm)
|
Tiền đặt trước
(đồng)
|
Bước giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
Đình giữa, đường Động Tiên Công
|
1
|
ĐG1
|
4
|
Hàng ăn
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
2
|
ĐG2
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
3
|
ĐG3
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
4
|
ĐG4
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
5
|
ĐG5
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
6
|
ĐG6
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
7
|
ĐG7
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
8
|
ĐG8
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
9
|
ĐG9
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
10
|
ĐG10
|
4
|
Hàng ăn
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
11
|
ĐG11
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
12
|
ĐG12
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
13
|
ĐG13
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
14
|
ĐG14
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
15
|
ĐG15
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
16
|
ĐG16
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
17
|
ĐG17
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
18
|
ĐG18
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
19
|
ĐG19
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
20
|
ĐG20
|
5
|
Rau củ quả
|
2.400.000
|
36.000.000
|
7.200.000
|
700.000
|
02 mặt tiền
|
21
|
ĐG21
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
6.000.000
|
500.000
|
|
22
|
ĐG22
|
5
|
Rau củ quả
|
2.100.000
|
31.500.000
|
6.000.000
|
500.000
|
|
23
|
ĐG23
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
24
|
ĐG24
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
25
|
ĐG25
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
26
|
ĐG26
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
27
|
ĐG27
|
5
|
2.400.000
|
36.000.000
|
7.200.000
|
700.000
|
02 mặt tiền
|
28
|
ĐG28
|
5
|
Rau củ quả
|
2.400.000
|
36.000.000
|
02 mặt tiền
|
29
|
ĐG29
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
6.000.000
|
500.000
|
|
30
|
ĐG30
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
31
|
ĐG31
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
32
|
ĐG32
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
33
|
ĐG33
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
34
|
ĐG34
|
5
|
2.400.000
|
36.000.000
|
02 mặt tiền
|
35
|
ĐG35
|
5
|
Rau củ quả
|
2.400.000
|
36.000.000
|
02 mặt tiền
|
36
|
ĐG36
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
|
37
|
ĐG37
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
38
|
ĐG38
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
39
|
ĐG39
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
40
|
ĐG40
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
41
|
ĐG41
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
42
|
ĐG42
|
5
|
2.400.000
|
36.000.000
|
7.200.000
|
700.000
|
02 mặt tiền
|
43
|
ĐG43
|
5
|
Rau củ quả
|
2.400.000
|
36.000.000
|
02 mặt tiền
|
44
|
ĐG44
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
6.000.000
|
500.000
|
|
45
|
ĐG45
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
46
|
ĐG46
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
47
|
ĐG47
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
48
|
ĐG48
|
5
|
2.100.000
|
31.500.000
|
49
|
ĐG49
|
5
|
2.400.000
|
36.000.000
|
7.200.000
|
700.000
|
02 mặt tiền
|
50
|
ĐG50
|
6
|
Hàng trái cấy, chuối
|
2.880.000
|
43.200.000
|
8.000.000
|
800.000
|
02 mặt tiền
|
51
|
ĐG51
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
7.400.000
|
700.000
|
|
52
|
ĐG52
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
53
|
ĐG53
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
54
|
ĐG54
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
55
|
ĐG55
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
56
|
ĐG56
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
57
|
ĐG57
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
58
|
ĐG58
|
6
|
Hàng trái cấy, chuối
|
2.520.000
|
37.800.000
|
59
|
ĐG59
|
6
|
2.880.000
|
43.200.000
|
8.000.000
|
800.000
|
02 mặt tiền
|
60
|
ĐG60
|
6
|
Rau củ quả
|
2.880.000
|
43.200.000
|
02 mặt tiền
|
61
|
ĐG61
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
7.400.000
|
700.000
|
|
62
|
ĐG62
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
63
|
ĐG63
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
64
|
ĐG64
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
65
|
ĐG65
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
66
|
ĐG66
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
67
|
ĐG67
|
6
|
2.520.000
|
37.800.000
|
68
|
ĐG68
|
6
|
2.880.000
|
43.200.000
|
8.000.000
|
800.000
|
02 mặt tiền
|
69
|
ĐG69
|
4
|
Hàng cá
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
70
|
ĐG70
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
5.000.000
|
400.000
|
|
71
|
ĐG71
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
72
|
ĐG72
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
73
|
ĐG73
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
74
|
ĐG74
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
75
|
ĐG75
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
76
|
ĐG76
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
77
|
ĐG77
|
4
|
Hàng cá
|
1.680.000
|
25.200.000
|
78
|
ĐG78
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
79
|
ĐG79
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
02 mặt tiền
|
80
|
ĐG80
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
5.000.000
|
400.000
|
|
81
|
ĐG81
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
82
|
ĐG82
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
83
|
ĐG83
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
84
|
ĐG84
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
85
|
ĐG85
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
86
|
ĐG86
|
4
|
1.680.000
|
25.200.000
|
87
|
ĐG87
|
4
|
1.920.000
|
28.800.000
|
5.600.000
|
500.000
|
02 mặt tiền
|
|
Tổng cộng: 87 lô
|
2.761.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích, chức năng, thời hạn cho thuê: Theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt phương án cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại chợ A Lưới, thị trấn A Lưới. Thời hạn cho thuê: 15 năm, trả tiền một lần.
3. Nơi có tài sản đấu giá: Tại vị trí các kiốt, lô thuộc Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới.
5. Giấy tờ kèm theo tài sản: Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Phương án bố trí, săp xếp lại ngành nghề kinh doanh sử dụng điểm kinh doanh tại chợ A Lưới; Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt mức giá khởi điểm cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ A Lưới; Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Phương án cho thuê quyền sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ A Lưới; Bản vẽ phân lô mặt bằng kiốt và lô.
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Thời hạn, địa điểm xem tài sản và hồ sơ liên quan đến tài sản đấu giá: từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày 22 tháng 12 năm 2021 tại các ki ốt, lô quầy thuộc Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ, đăng ký trong giờ hành chính tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản đến ngày 21/12/2021 để được Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế và Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện A Lưới tổ chức, hướng dẫn xem tài sản. Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá.
7. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 04/01/2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
8. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá: 100.000 đồng/hồ sơ/kiôt/lô.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp trong giờ hành chính từ ngày 04/01/2022 đến 17 giờ 00 ngày 06/01/2022 và nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại các Ngân hàng sau:
- Tài khoản số 0179059899999 tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (Lienvietpostbank) - Chi nhánh Huế.
- Tài khoản số 1005002358 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế;
Nội dung ghi trong giấy nộp tiền hoặc chuyển khoản ghi: Họ, tên người đăng ký đấu giá, nộp tiền đặt trước đấu giá Chợ A Lưới, Đợt 4 (Ví dụ: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước đấu giá Chợ A Lưới, Đợt 4).
9. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 04/01/2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30 ngày 04/01/2022 Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại Nhà chờ Bến xe huyện A Lưới, tại thôn Pâr Nghi, xã A Ngo, huyện A Lưới.
b. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng kiốt, lô theo đúng mục đích cho thuê (ngành hàng kinh doanh) đã được phê duyệt. Trong mỗi kiốt, lô thì một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu); Với điều kiện có Đơn đăng ký đấu giá tài sản (theo mẫu do Trung tâm phát hành), chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp Hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định.
10. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30 ngày 07/01/2022 tại Hội trường Nhà văn hóa huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá; Theo phương thức trả giá lên.
12. Để đảm bảo an toàn trong phòng, chống dịch Covid-19, yêu cầu khách hàng khi thực hiện việc mua hồ sơ, đăng ký đấu giá và tham gia cuộc đấu giá tài sản thực hiện các biện pháp sau:
a. Khi mua hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:
- Thực hiện đúng thông điệp 5K của Bộ Y Tế. Tuyệt đối chấp hành các biện pháp phòng, chống dịch Covid - 19 của địa phương nơi có địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá.
- Tu |