Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá tài sản (nhà làm việc, trạm trộn bê tông, xe máy công trình... ) của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng - Giao thông Thủy lợi Thừa Thiên Huế
Loại đấu giá Động sản
Địa bàn TP Huế
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 30/09/2020 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian tổ chức bán đấu giá 09:00 03/10/2020 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm tiền vay thuộc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng - Giao thông Thủy lợi Thừa Thiên Huế đã thế chấp cho Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế như sau:

1.  Tài sản đấu giá, nơi có tài sản:

          Lô 1: Nhà cửa, vật kiến trúc tại 92 Lý Thái Tổ, phường An Hòa, thành phố Huế

Số TT

Tên tài sản

ĐVT

Số lượng

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

1

Nhà làm việc 3 tầng, móng BTCT, khung cột BTCT, tường xây gạch sơn silicat, cửa pano gỗ nhóm 2, cầu thang BTCT, bậc cấp cầu thang lát đá granit, lan can cầu thang gỗ nhóm 2, nền lát gạch men, sàn BTCT, mái lợp tôn sóng màu, kết cấu đỡ mái gỗ, trần tấm nhựa

ht

1

5.500.000.000

550.000.000

30.000.000

 

Tổng cộng:

 

 

5.500.000.000

 

 

 

          Lô 2: Trạm trộn bê tông nhựa nóng tại thôn Hải Cát, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số TT

Tên tài sản

ĐVT

Số lượng

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

1

Trạm trộn bê tông nhựa nóng công suất 40 - 50 tấn/giờ

ht

1

2.527.884.450

250.000.000

25.000.000

 

Tổng cộng:

 

 

2.527.884.450

 

 

 

Lô 3: Xe máy công trình hiện lưu giữ tại 92 Lý Thái Tổ, phường An Hòa, thành phố Huế

Số TT

Tên tài sản

ĐVT

Số lượng

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

Tổng cộng lô xe máy công trình:

8.444.931.978

840.000.000

84.000.000

A

Máy ủi

 

 

993.599.027

99.000.000

9.900.000

1

Máy ủi bánh xích Komatsu D30A, BKS 75XA-0194

cái

1

182.569.433

18.000.000

1.800.000

2

Máy ủi D50, BKS 75XA-1066

cái

1

273.854.149

27.000.000

2.700.000

3

Máy ủi bánh xích Komatsu D5, BKS 75XA-0127

cái

1

263.321.297

27.000.000

2.700.000

4

Máy ủi bánh xích Komatsu D50, BKS 75XA-0167

cái

1

273.854.149

27.000.000

2.700.000

B

Máy lu

 

 

1.774.532.322

175.000.000

17.500.000

3

Máy lu rung YZ14B, BKS 75SA-0030

cái

1

168.525.630

16.000.000

1.600.000

4

Máy lu rung YZ14B, BKS 75SA-0068

cái

1

168.525.630

16.000.000

1.600.000

5

Máy lu rung Hamm model 3410, 75SA-0134

cái

1

1.044.254.592

104.000.000

10.400.000

6

Máy lu rung LT214B, BKS 75SA-0077

cái

1

393.226.470

39.000.000

3.900.000

C

Máy đào, máy xúc lật

 

 

1.524.454.761

151.000.000

15.100.000

1

Máy đào bánh lốp Hyundai Robex 1300W, BKS 75LA-0175

cái

1

310.368.035

31.000.000

3.100.000

2

Máy xúc lật bánh lốp ZL30-II, 75LA-0167 (Tại Thôn Hải Cát, Xã Hương Thọ, Hương Trà, TP Huế)

cái

1

301.239.564

30.000.000

3.000.000

3

Máy đào bánh xích Komatsu PC220-5, BKS 75XA-0130

cái

1

593.350.656

59.000.000

5.900.000

4

Máy đào bánh lốp Samsung, BKS 75LA-0041

cái

1

319.496.507

31.000.000

3.100.000

D

Máy san

 

 

935.668.342

95.000.000

9.500.000

1

Máy san tự hành Mitsubishi SG1, BKS 75LA-0037

cái

1

638.993.014

65.000.000

6.500.000

2

Máy san Komatsu, BKS 75LA-0029

cái

1

296.675.328

30.000.000

3.000.000

E

Thiết bị rải thảm bê tông nhựa

 

 

3.216.677.527

320.000.000

32.000.000

1

Máy lu 2 bánh sắt Sakai 8 tấn, BKS 75SA-0066

cái

1

228.211.791

22.000.000

2.200.000

2

Máy lu bánh lốp Sakai 16 tấn, 75LA-0101

cái

1

342.317.686

34.000.000

3.400.000

3

Máy rải thảm Vogele, BKS 75XA-0098

cái

1

730.277.730

73.000.000

7.300.000

4

Máy rải thảm bê tông nhựaVogele S1800, 75XA-0465

ht

1

1.915.870.320

191.000.000

19.100.000

 

Lô 4: Phương tiện vận tải hiện lưu giữ tại 92 Lý Thái Tổ, phường An Hòa, thành phố Huế

Số TT

Tên tài sản

ĐVT

Số lượng

Thành tiền (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

Tổng cộng lô phương tiện vận tải:

2.368.663.611

230.000.000

23.000.000

A

Xe con

 

 

1.217.352.682

120.000.000

12.000.000

1

Xe 5 chỗ Mazda , BKS 75H-3123

chiếc

1

189.591.334

18.000.000

1.800.000

2

Xe bán tải Mazda BT50, BKS 75C-049.28

chiếc

1

434.410.692

43.000.000

4.300.000

3

Xe Toyota Land Cruiser BKS 75-043.99

chiếc

1

593.350.656

59.000.000

5.900.000

B

Xe tải tự đổ

 

 

1.151.310.929

110.000.000

11.000.000

1

Xe tải tự đổ Maz, BKS 75K-0294

chiếc

1

315.845.118

30.000.000

3.000.000

2

Xe tải tự đổ Maz, BKS 75K-0292

chiếc

1

315.845.118

30.000.000

3.000.000

3

Xe tải tự đổ Viet Trung, BKS 75K-3371

chiếc

1

168.525.630

16.000.000

1.600.000

4

Xe tải tự đổ Viet Trung, BKS 75K-3342

chiếc

1

168.525.630

16.000.000

1.600.000

5

Xe tải tự đổ Viet Trung, BKS 75K-3384

chiếc

1

182.569.433

18.000.000

1.800.000

 

          2. Tổng cộng giá khởi điểm tài sản đấu giá (Lô 1, Lô 2, Lô 3, Lô 4): 18.841.480.039 đồng (Mười tám tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm tám mươi nghìn, không trăm ba mươi chín đồng). Trong đó cụ thể giá khởi điểm từng lô như sau:

          - Lô 1: (Nhà cửa, vật kiến trúc): Giá khởi điểm: 5.500.000.000 đồng (Năm tỷ, năm trăm triệu đồng) Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí về nghĩa vụ thuế, chi phí khác khi lập các thủ tục chuyễn nhượng, thay đổi quyền sở hữu, quyền sử dụng đất, quyền sử dụng tài sản và các chi phí khác.

- Lô 2: (Trạm trộn bê tông nhựa nóng): Giá khởi điểm: 2.527.884.450 đồng (Hai tỷ, năm trăm hai mươi bảy triệu, tám trăm tám mươi bốn nghìn, bốn trăm năm mươi đồng).

- Lô 3: (Xe máy công trình): Tổng giá khởi điểm: 8.444.931.978 đồng (Tám tỷ, bốn trăm bốn mươi bốn triệu, chín trăm ba mươi mốt nghìn, chín trăm bảy mươi tám đồng).

- Lô 4: (Phương tiện vận tải): Tổng giá khởi điểm: 2.368.663.611 đồng (Hai tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu, sáu trăm sáu mươi ba nghìn, sáu trăm mười một đồng).

Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí về nghĩa vụ thuế, chi phí khác khi lập các thủ tục chuyển nhượng, thay đổi quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản và các chi phí khác.

3.  Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu đấu giá:

Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản cho đến 17 giờ 00 ngày 30 tháng 9 năm 2020 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

5. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 09 giờ 00 ngày 03 tháng 10 năm 2020 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Cá nhân, tổ chức có nhu cầu tham gia đấu giá tài sản trên liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com hoặc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế